Áp dụng kể từ ngày: 01/04/2023

1. Phạm vi áp dụng.

  • Bảng giá dưới đây là bảng giá đã bao gồm việc hỗ trợ chi phí đi lại, áp dụng cho khách hàng lắp đặt sản phẩm ở nội thành các thành phố: Hà Nội/HCM
  • Đối với những khách hàng ở các ngoại thành hoặc các tỉnh thành khác (quá phạm vi 30km) sẽ tính thêm chi phí di chuyển đi và về (tùy thuộc khoảng cách di chuyển tính từ Công ty / các chi nhánh đến địa điểm lắp đặt):
  •  Chi phí di chuyển được tính theo giá cước giao thông công cộng từ điểm xuất phát tại Công ty đến địa điểm lắp đặt. Hoặc 10.000vnđ/1km tính từ km thứ 30 nếu kỹ thuật viên di chuyển bằng xe máy.
  • Trong một số trường hợp, bảng giá có thể thay đổi tùy theo tính chất công trình và sẽ được báo giá cụ thể cho khách hàng để thống nhất trước khi triển khai dịch vụ.

2. Bảng giá lắp đặt không bao gồm khoan, đục cửa.

  • Áp dụng cho cửa sắt, cửa gỗ, cửa nhôm
  • Cửa đã có lỗ sẵn, không cần khoan đục thêm
STT Loại sản phẩm Đơn giá lắp 1-3 bộ (vnđ) Đơn giá lắp từ 4 bộ trở lên (vnđ)
1 Lắp đặt khóa điện tử 350.000 300.000
2 Lắp đặt khoá thẻ từ (Khoá khách sạn) 300.000 250.000
3 Lắp đặt bộ tiết kiệm điện ( HT Khách sạn) -Sẵn đế âm 150.000 100.000
4 Lắp đặt khóa tay nắm gạt 250.000 200.000
5 Lắp đặt các sản phẩm khác (khóa tay nắm tròn/ Cremone/ Tay co 01…) 150.000 100.000

Ghi chú: Đơn giá trong bảng được tính trên 1 bộ sản phẩm. Đơn giá đã bao gồm chi phí hướng dẫn và câú hình hệ thống.

3. Bảng giá lắp đặt bao gồm công tác khoan, đục cửa..

–       Áp dụng cho cửa sắt, cửa gỗ, cửa nhôm

o    Cửa mới, chưa có lỗ khoan đục

o    Cửa cũ, có lỗ nhỏ hơn kích thước yêu cầu, cần khoan đục thêm

STT Loại sản phẩm Đơn giá lắp 1-3 bộ (vnđ) Đơn giá lắp từ 4 bộ trở lên (vnđ)
1 Lắp đặt khóa điện tử 500.000 400.000
2 Lắp đặt khoá thẻ từ (Khoá khách sạn 450.000 350.000
3 Lắp đặt bộ tiết kiệm điện ( HT Khách sạn) -Chưa có đế âm 350.000 250.000
4 Lắp đặt khóa tay nắm gạt 350.000 300.000
5 Lắp đặt các sản phẩm khác (khóa tay nắm tròn/ Cremone…) 250.000 150.000

Ghi chú: Đơn giá trong bảng được tính trên 1 bộ sản phẩm. Đơn giá đã bao gồm chi phí hướng dẫn và câú hình hệ thống.

4. Phụ phí.

  • Phụ phí thu thêm áp dụng cho:
    • Khách hàng có nhu cầu khác ngoài lắp đặt
    • Khách hàng ở trong khu vực nội thành các thành phố: Hà Nội/Hồ Chí Minh. (Trong phạm vi 30km tính Công Ty/Chi nhánh của Cannhacongnghe.com)
  • Đơn giá phụ phí được áp dụng trên 1 lần thực hiện dịch vụ.
 STT Dịch vụ Đơn giá (vnđ) Ghi chú
1 Lắp đặt ngoài giờ hành chính (thời gian làm việc hành chính từ 8:00 – 18:00; T2 – T7) 100.000
2 Khảo sát/ hướng dẫn lắp đặt, sử dụng 200.000 – Đơn giá áp dụng cho 1 gói khảo sát, hướng dẫn đầu tiên (Từ 1-5 sản phẩm)

– Từ mỗi gói tiếp theo + 20% chi phí. (VD: từ sản phẩm thứ 6 đến 10 chi phí cần chi trả là 240.000, hoặc sản phẩm thứ 11 đến 15 chi phí cần chi trả là 280.000)

3 Phí dịch vụ sửa chữa (Ngoài phạm vi bảo hành, chưa bao gồm tiền linh kiện thay thế) 200.000 – Kiểm tra và tìm nguyên nhân lỗi

– Cân chỉnh và hiệu chỉnh sản phẩm

– Thay thế linh kiện